dè dặt tiếng anh là gì
Cách 1: Kiểm tra âm lượng hệ thống và ứng dụng. Cách 2: Kiểm tra âm thanh của trình duyệt. Cách 3: Kiểm tra đầu nối thiết bị âm thanh. Cách 4: Sửa kết nối bằng Windows Audio Troubleshooter. Cách 5: Điều chỉnh định dạng âm thanh mặc định. Cách 6: Đặt thiết bị phát mặc
Nhưng rất dè dặt tiếng chê, nên ăn chay để bảo vệ môi trường và cứu tinh cầu, không nói dối, mà phải nói những lời chân thật, không dối gạt, ta sẽ nhận được nhiều uy thế, tiếng tăm. Không nói lời thêu dệt, mà nói những lời trung thực, sẽ được nhiều người kính mến. Không nói lời đâm thọc, mà nói lời hoà hợp sẽ được nhiều người ủng hộ.
Nhất là sau mỗi độ tết đến, xuân về, hòa lẫn với mùi nhang khói, văng vẳng tiếng chuông chùa, bên ban thờ Thánh mẫu hay ban công đồng Tứ phủ dìu dặt tiếng đàn thánh thót, tiếng sáo vi vu và tiếng hát văn ngọt ngào đưa đẩy, thanh đồng hưng phấn nhập vào các giá lúc
Bộ sử 17 tập này được Sử quán triều Tây Sơn cho khắc in trên cơ sở công trình biên soạn của sử gia Ngô Thì Sĩ, được con ông là Ngô Thì Nhậm tu đính, thực sự là một thành tựu quan trọng về sử học của vương triều tiến bộ nhưng quá ngắn ngủi ấy. Tác giả Ngô
TU CÁI MIỆNG. Viên Thành. Chỉ có chị em mình là đẹp nhất Hội! (Hình minh họa) Nghiệp là hành động tạo tác nhiều lần có chủ ý, cùa Thân, Miệng và Ý, nguyên nhân đưa tới quả báo, cả hai "nghiệp" và"quả báo" tạo thành" luật nhân quả", tuần hoàn không dứt
Site De Rencontre Gratuit Non Payant Pour Les Femmes. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi rất... dè dặt. I'm much too... tentative. 2. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, But caution makes you hesitate, and hesitate you're lost, 3. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? You're having reservations about LeAnn? 4. Có thể dè dặt với người lạ. It can be aggressive with strangers. 5. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. But the prey she seeks are canny. 6. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... She was reserved and didn't speak much. 7. P rất dè dặt và kiệm lời. P was very discreet and a girl of few words. 8. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? What's your reticence? 9. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. They throw off all restraint* in my presence. 10. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. But whoever controls his lips acts discreetly. 11. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. I really think that the number is conservative. 12. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 8 A man is praised for the discretion of his mouth,+ 13. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. His use of foreknowledge is selective and discretionary. 14. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. They will swallow anything in order to keep their material advantages. 15. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. 16. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. He writes in a way not to provoke the censor. 17. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. 18. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 19. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. Yeah, I bet you're really gonna hesitate on that one. 20. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. So he will exercise care in counseling on pronunciation. 21. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " " I apologise... unreservedly... for being a twat. " 22. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. There is a special need to be cautious if you choose to compile information from secular sources. 23. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. You have my thanks and, with certain reservations, my respect. 24. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? 25. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. 26. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. Use good judgment when expressing personal tastes and opinions on matters. 27. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. Advance preparation will help us overcome any hesitancy we may have in sharing in the Bible study work. 28. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. And yet he has no such reservations when it comes to protesting what he calls my " barbaric " methods. 29. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . US markets closed flat as investors greeted the plan with caution . 30. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 10 The Bible exhorts “younger men to be sound in mind.” 31. Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved. 32. Biết rằng ăn nói không dè dặt có thể gây tai hại lớn, một người khôn sáng sẽ có “lòng trung-tín”. Knowing that an unguarded tongue can cause much harm, a discerning person is “faithful in spirit.” 33. Chúng ta cần phải dùng sự suy xét khôn ngoan và dè dặt khi bắt tay vào công việc làm ăn nào đó. We need to use discernment and caution when embarking upon business ventures. 34. Những người lớn ở Maycomb thường dè dặt khi nói về Boo và trong nhiều năm rồi không ai thấy ông ta. The adults of Maycomb are hesitant to talk about Boo, and few of them have seen him for many years. 35. Các học giả Kinh Thánh Jamieson, Fausset và Brown diễn đạt từ mezimmahʹ là “ý thức dè dặt nhờ đó làm lành, lánh dữ”. Biblical scholars Jamieson, Fausset, and Brown describe mezimmahʹ as a “wariness by which to escape evil and find good.” 36. Chẳng hạn, các anh chị trong hội thánh mới có lẽ dè dặt hơn hoặc cởi mở hơn các anh chị ở hội thánh cũ. For example, the brothers in your new congregation may be more reserved or more outspoken than you are used to. 37. Kinh Thánh cho biết “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” Châm ngôn 1019. “The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible. 38. 5 Thận trọng và dè dặt Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. 5 Be Cautious and Discreet Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 39. Nếu quan tòa không có thẩm quyền đá phăng các vụ kiện đòi bồi thường vô lý thì chúng ta sẽ phải cẩn trọng dè dặt cả đời. If the judge doesn't have the authority to toss out unreasonable claims, then all of us go through the day looking over our shoulders. 40. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. 41. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn chế, đồng thời trao thêm quyền cho Hội đồng hơn là cơ quan hành pháp mới. Some states, such as France, expressed reservations over the power of the High Authority, and wished to limit it by giving more power to the Council rather than the new executives. 42. Một thiết kế chi tiết Dự án 171 đã được hoàn tất vào cuối năm 1919, nhưng với thái độ dè dặt đáng kể của Hải quân, Tổng Tham mưu trưởng đã rút lại nó vào tháng 2 năm 1920. A detailed design Project 171 had been completed by the end of 1919, but there were significant reservations within the Navy and the Chief of the General Staff withdrew them in February 1920. 43. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được I Cô-rinh-tô 1533. They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve.
dè dặt tiếng anh là gì